dnulib.edu.vn Open in urlscan Pro
45.252.250.114  Public Scan

URL: https://dnulib.edu.vn/can-tru-cong-no-tieng-anh-la-gi
Submission: On November 01 via api from US — Scanned from CA

Form analysis 3 forms found in the DOM

GET https://dnulib.edu.vn/

<form method="get" class="td-search-form" action="https://dnulib.edu.vn/">
  <!-- close button -->
  <div class="td-search-close">
    <a href="#"><i class="td-icon-close-mobile"></i></a>
  </div>
  <div role="search" class="td-search-input">
    <span>Search</span>
    <input id="td-header-search-mob" type="text" value="" name="s" autocomplete="off">
  </div>
</form>

GET https://dnulib.edu.vn/

<form method="get" class="td-search-form" action="https://dnulib.edu.vn/">
  <div role="search" class="td-head-form-search-wrap">
    <input id="td-header-search" type="text" value="" name="s" autocomplete="off"><input class="wpb_button wpb_btn-inverse btn" type="submit" id="td-header-search-top" value="Search">
  </div>
</form>

GET https://dnulib.edu.vn/

<form method="get" class="td-search-form-widget" action="https://dnulib.edu.vn/">
  <div role="search">
    <input class="td-widget-search-input" type="text" value="" name="s" id="s"><input class="wpb_button wpb_btn-inverse btn" type="submit" id="searchsubmit" value="Search">
  </div>
</form>

Text Content

 * Trang chủ
 * Hỏi Đáp
 * Thuật Ngữ Tiếng Trung
 * Giải Đáp Cuộc Sống
 * Kiến thức tổng hợp


Search

dnulib.edu.vn

 * Trang chủ
 * Hỏi Đáp
 * Thuật Ngữ Tiếng Trung
 * Giải Đáp Cuộc Sống
 * Kiến thức tổng hợp



Home Hỏi Đáp Cấn Trừ Công Nợ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví...
 * Hỏi Đáp


CẤN TRỪ CÔNG NỢ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, VÍ DỤ ANH VIỆT

By
-
Cập nhật lúc: 16 Tháng Tám, 2023
0
53
Share on Facebook
Tweet on Twitter
Lượt xem: 24
Rate this post

Trong lĩnh vực kế toán và công nợ của doanh nghiệp, vai trò của công việc này
rất quan trọng đối với hoạt động tài chính. Với trách nhiệm lớn như vậy, việc sử
dụng ngôn ngữ chuyên môn tiếng Anh trong công việc kế toán có thể gây áp lực cho
nhiều người. Đôi khi chúng ta có thể cảm thấy khó khăn khi phải sử dụng đúng từ
và ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khái niệm “Cấn trừ công nợ”
trong tiếng Anh là gì, cách sử dụng và những ví dụ cụ thể. Chúc bạn thành công!




1. “CẤN TRỪ CÔNG NỢ” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?


KHÁI NIỆM “CLEARING DEBT”

Phát âm: /ˈklɪə.rɪŋ//det/

Định nghĩa:

Đơn giản, “cấn trừ công nợ” là khi đã mua một sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ
nhưng chưa trả tiền ngay lập tức do muốn trả góp hoặc ghi nợ. Khi doanh nghiệp,
công ty hoặc chuỗi cửa hàng bán sản phẩm mà không thu tiền ngay mà để sang kỳ
kinh doanh tiếp theo, đó được gọi là “cấn trừ công nợ”.

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Cấn trừ công nợ” là một danh từ ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Nó
thuộc từ chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh và kế toán. Vì là danh từ, nó có
thể đứng ở nhiều vị trí trong câu.

Ví dụ:

 * “Jack clearing debt in return for the painting for it is a picture that his
   late painter grandfather drew for his grandmother when he was a child.” (Jack
   xóa nợ để đổi lấy bức tranh vì đó là bức tranh mà người ông là họa sĩ đã vẽ
   cho bà của anh khi anh còn nhỏ.)

 * “Penny success in clearing debt, however, this was contradicted to her
   brother, he made a loss and went bankrupt and had to sell all his assets to
   pay off his debts.” (Penny thành công trong việc xóa nợ, tuy nhiên, điều này
   lại trái ngược với anh trai cô, anh làm ăn thua lỗ, phá sản và phải bán hết
   tài sản để trả nợ.)


2. CÁCH SỬ DỤNG “CẤN TRỪ CÔNG NỢ” TRONG TIẾNG ANH:



[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

 * “During the clearing debt times for the store, she had to put so much
   pressure on sales that she had to continuously debit for many months that she
   could not cover the loss.” (Trong những lần cấn trừ công nợ cho cửa hàng, cô
   ấy đã phải áp lực rất nhiều về doanh số phải liên tục ghi nợ trong nhiều
   tháng liền đến nỗi không thể bù lỗ.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

 * “His clearing debt has been a very clear record of store data over the past
   several months on the report.” (Phần ghi nhận cấn trừ công nợ của anh ấy đã
   ghi chép rất rõ ràng về số liệu của cửa hàng trong nhiều tháng qua trong bảng
   báo cáo.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

 * “Economic experts said that took step towards greater integration earlier,
   but economists have been clearing a debt that this would not ease crisis
   entering and still hogging the headlines controversial public opinion.” (Các
   chuyên gia kinh tế cho rằng, đã tiến tới hội nhập sâu rộng hơn trước đó,
   nhưng các nhà kinh tế vẫn đang gồng gánh nợ nần mà điều này không thể xoa dịu
   khủng hoảng xâm nhập và vẫn đang gây tranh cãi trong dư luận.)

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

 * “It is not will have, as government say banks will have to match the bad
   loans deposited with provisions for that clearing debt on their own balance
   sheets.” (Điều này sẽ không xảy ra, vì chính phủ cho biết các ngân hàng sẽ
   phải đối chiếu các khoản nợ xấu được ký gửi với các khoản dự phòng cho việc
   xóa nợ trên bảng cân đối kế toán của chính họ.)


3. NHỮNG CỤM TỪ TƯƠNG ĐỒNG VỚI “CẤN TRỪ CÔNG NỢ” TRONG TIẾNG ANH:



Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt auditing accounts kiểm toán tài khoản
statement of accounts sao kê tài khoản recovery of loans thu hồi các khoản cho
vay debit and credit ghi nợ và tín dụng go bankrupt under the load of debt phá
sản dưới gánh nặng nợ nần amass up a debt of something tích lũy một khoản nợ của
một cái gì đó incur a debt of something gánh một khoản nợ của một cái gì đó run
up a debt of something mắc nợ một thứ gì đó repay clear a debt trả nợ rõ ràng
pay off clear a debt trả hết nợ settle a debt giải quyết một khoản nợ resolve a
debt giải quyết một khoản nợ retire a debt trả nợ cut a debt cắt nợ pay down a
debt trả nợ reduce a debt giảm một khoản nợ refinance a debt tái tài trợ một
khoản nợ reschedule a debt đổi nợ restructure a debt cơ cấu lại một khoản nợ
write off a debt xóa nợ cancel a debt hủy nợ service their debts trả nợ của họ
consolidate their debts củng cố các khoản nợ của họ be burdened with debt gánh
nặng nợ nần be saddled with debt gánh nợ crippling debts nợ nần chồng chất

Hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “cấn trừ công nợ” trong tiếng
Anh. Để tìm hiểu thêm thông tin hữu ích, hãy tham khảo trang web dnulib.edu.vn.



SHARE
Facebook
Twitter
 * 
 * tweet

Previous articleHội độc thân chẳng cần lo ế nữa, đã có dịch vụ “bán người yêu rẻ
như cho” trên trang mua bán online, free ship nữa này

Next articleGAME MOBILE


RELATED ARTICLESMORE FROM AUTHOR


Ý NGHĨA CỦA TÊN VI LÀ GÌ? CÁCH CHỌN TÊN VI HAY NHẤT CHO CON


TOP NHỮNG CHIẾN THUẬT SÂM LỐC


NGUỒN GỐC CỦA THẢM SÁT HOLOCAUST




TÌM KIẾM



Tháng Mười 2024 H B T N S B C  123456 78910111213 14151617181920 21222324252627
28293031  

« Th9    


GIỚI THIỆU

Trung tâm Thông tin-Thư viện Trường Đại học Đồng Nai được thành lập năm 1976.

Trung tâm TT-TV mới có diện tích gần 9000m2, tổng vốn đầu tư hơn 82 tỷ đồng.

 * Đơn vị tài trợ: Vnq8
 * Nhà cái Vf555 địa chỉ website: https://vf555.design/

THÔNG TIN

 * Thông tin bảo mật
 * Giới thiệu
 * Liên hệ
 * Jun88
 * shbet

 * * Jun88

LIÊN KẾT

go88

KO66 – 8kbet

© Copyright 2023 by dnulib.edu.vn