lich.am Open in urlscan Pro
178.128.100.67  Public Scan

Submitted URL: http://lich.am/
Effective URL: https://lich.am/
Submission: On February 15 via api from FR — Scanned from SG

Form analysis 0 forms found in the DOM

Text Content

lich.am
 * Lịch ngày
 * Lịch tháng
 * Đổi ngày
 * Tử vi
 * Thời tiết


Dương lịch Âm lịch
Dương lịch

Ngày 12345678910111213141516171819202122232425262728
Tháng 123456789101112
Năm 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944
1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960
1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976
1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024
2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040
Xem ngày

THÁNG 02 NĂM 2023
15 15
Thứ tư
Người thông minh thích học, nhưng người ngu lại thích dạy.
- Chekhov - Nga -
17ºC
Hà Nội
25 25

Tháng Giêng

Ngày Hoàng Đạo

 * Năm Quý Mão
 * Tháng Giáp Dần
 * Ngày Giáp Thìn
 * Giờ Tuất


LỊCH THÁNG 02/2023



Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy C.N
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29


GIỜ HOÀNG ĐẠO

 * Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
 * Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
 * Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
 * Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
 * Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
 * Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường


GIỜ HẮC ĐẠO

 * Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
 * Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
 * Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
 * Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
 * Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
 * Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ


NGŨ HÀNH

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành
Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn,
hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.


TRỰC: MÃN

Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Không nên làm: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc
đức nhiều.




HƯỚNG XUẤT HÀNH

Hỉ Thần
Đông Bắc
Tài Thần
Đông Nam


TIẾT KHÍ

Xem thêm

Lập xuân 4 - 5 tháng 2

70% Complete

Vũ thủy 18 - 19 tháng 2


TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

 * Nhâm Tuất
 * Canh Tuất
 * Canh Thìn

Xung tháng

 * Mậu Thân
 * Bính Thân
 * Canh Ngọ
 * Canh Tý


SAO TỐT

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai
trương, mở kho, nhập kho; an táng

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Trực Tinh: Đại cát


SAO XẤU

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Không phòng: Kỵ cưới hỏi


THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
 
 


Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ
cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai
thông mương rãnh...)

Không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ
đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn
cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm;
Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung
hại. 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.



THEO "NGỌC HẠP THÔNG TƯ"

Sao tốt: Thiên Quý * - Thiên Phú - Thiên Tài - Lộc Khố

Sao xấu: Trùng Tang * - Dương Thác - Thổ Ôn - Thiên Tặc - Cửu không - Quả Tú -
Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng

Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà - Kiện tụng, tranh chấp

Không nên làm: Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu
tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ,
chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới


NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của,
bất lợi.


GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

23h-01h và 11h-13h: Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất
hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h: Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn
nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h: Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin
về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng
rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h: Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng
người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc
quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ
gây ẩu đả cãi nhau).

07h-09h và 19h-21h: Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người
đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh
khỏe.

09h-11h và 21h-23h: Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải
đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

lich.am

Lịch âm Việt Nam

Chuyên trang Lịch Âm Dương, Xem ngày tốt xấu, Tử vi, Cung hoàng đạo.


LỊCH ÂM

 * Âm lịch hôm nay
 * Lịch tháng
 * Đổi ngày âm dương
 * Thời tiết


XEM TỬ VI

 * Tử vi trọn đời


TẢI ỨNG DỤNG NGAY



THỜI TIẾT

×
Chọn tỉnh / thành phố của bạn:
Cần Thơ Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội Hồ Chí Minh Bà Rịa–Vũng Tàu Bạc Liêu Bắc Giang
Bắc Ninh Lâm Đồng Đồng Nai Bến Tre Đắk Lắk Cà Mau Quảng Ninh Đồng Tháp An Giang
Lâm Đồng Điện Biên Quảng Trị Quảng Bình Hà Tĩnh Quảng Ninh Hải Dương Hòa Bình
Quảng Nam Thừa Thiên–Huế Hưng Yên Kon Tum Lạng Sơn Lào Cai An Giang Quảng Ninh
Tiền Giang Nam Định Ninh Bình Khánh Hòa Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Hà Nam
Gia Lai Quảng Ngãi Bình Định Kiên Giang Đồng Tháp Sóc Trăng Sơn La Quảng Nam
Long An Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Trà Vinh Phú Yên Tuyên Quang Quảng Ninh
Phú Thọ Nghệ An Vĩnh Phúc Vĩnh Long Bà Rịa–Vũng Tàu Yên Bái Cao Bằng
Xác nhận